Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Tây Ban Nha, T1-T7/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2021
|
T1-T7/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.051.183
|
1.370.937
|
30,4
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
575.601
|
744.701
|
29,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
400.940
|
559.277
|
39,5
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
48.436
|
33.345
|
-31,2
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
11.360
|
21.699
|
91,0
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ..
|
6.629
|
4.779
|
-27,9
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
6.510
|
4.268
|
-34,4
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
732
|
1.109
|
51,5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
975
|
1.759
|
80,4
|
|
|
|
|
|