Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Tây Ban Nha, T1-T5/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Tây Ban Nha, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

707.133

1.036.672

46,6

Morocco

328.475

401.904

22,4

Quần đảo Falkland

48.552

107.176

120,7

Mauritania

64.717

158.035

144,2

Ấn Độ

58.232

95.344

63,7

Trung Quốc

28.324

57.382

102,6

Peru

43.195

38.094

-11,8

Senegal

8.128

22.070

171,5

Bồ Đào Nha

22.208

37.739

69,9

Pháp

15.279

22.302

46,0

Đài Bắc, Trung Quốc

1.792

11.478

540,5

Argentina

12.431

8.861

-28,7

Algeria

7.978

8.972

12,5

Mỹ

3.890

7.999

105,6

Việt Nam

1.676

4.490

167,9

Yemen

457

2.591

467,0

Namibia

3.770

7.039

86,7

Chile

4.180

2.102

-49,7

Hà Lan

7.910

10.270

29,8

Nam Phi

12.199

7.637

-37,4

Italy

14.711

5.841

-60,3

Gambia

604

1.197

98,2

Ghana

2.705

2.298

-15,0

New Zealand

3.698

2.164

-41,5

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

707.133

1.036.672

46,6

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

358.991

500.470

39,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

295.999

487.755

64,8

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

33.324

23.562

-29,3

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

7.426

17.372

133,9

160554

Mực nang và mực ống chế biến

5.059

2.438

-51,8

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ..

5.392

3.367

-37,6

160555

Bạch tuộc chế biến

651

1.144

75,7

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

291

564

93,8