Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T5/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2021
|
T1-T5/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
707.133
|
1.036.672
|
46,6
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
358.991
|
500.470
|
39,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
295.999
|
487.755
|
64,8
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
33.324
|
23.562
|
-29,3
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
7.426
|
17.372
|
133,9
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
5.059
|
2.438
|
-51,8
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ..
|
5.392
|
3.367
|
-37,6
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
651
|
1.144
|
75,7
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
291
|
564
|
93,8
|
|
|
|
|
|