Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T4/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2021
|
T1-T4/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
539.878
|
811.737
|
50,4
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
252.605
|
371.237
|
47,0
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
247.802
|
402.594
|
62,5
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
24.987
|
18.610
|
-25,5
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
5.794
|
13.517
|
133,3
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
4.413
|
1.449
|
-67,2
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...
|
3.688
|
2.707
|
-26,6
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
256
|
540
|
110,9
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
333
|
1.083
|
225,2
|
|
|
|
|
|