Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Tây Ban Nha, T1-T4/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Tây Ban Nha, T1-T4/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

539.878

811.737

50,4

Morocco

268.114

326.399

21,7

Mauritania

49.968

128.358

156,9

Quần đảo Falkland

10.040

65.051

547,9

Ấn Độ

49.121

78.315

59,4

Trung Quốc

22.057

45.755

107,4

Peru

35.522

28.017

-21,1

Bồ Đào Nha

17.323

29.152

68,3

Senegal

4.536

14.802

226,3

Pháp

12.636

18.345

45,2

Đài Bắc, Trung Quốc

1.792

9.226

414,8

Hà Lan

6.514

9.290

42,6

Mỹ

3.280

6.447

96,6

Argentina

9.576

6.889

-28,1

Nam Phi

10.864

6.896

-36,5

Algeria

5.996

7.306

21,8

Namibia

3.578

5.678

58,7

Yemen

245

1.135

363,3

Italy

12.084

5.235

-56,7

Việt Nam

1.396

3.021

116,4

Ghana

2.246

1.792

-20,2

Chile

1.443

929

-35,6

Tunisia

750

612

-18,4

Gambia

378

675

78,6

Cabo Verde

1.915

1.390

-27,4

Albania

312

223

-28,5

New Zealand

2.681

1.736

-35,2

Anh

540

1.037

92,0

Hàn Quốc

1.412

1.558

10,3

Indonesia

662

728

10,0

Mexico

93

1.964

2011,8

Oman

363

925

154,8

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T4/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

539.878

811.737

50,4

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

252.605

371.237

47,0

030752

Bạch tuộc đông lạnh

247.802

402.594

62,5

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

24.987

18.610

-25,5

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

5.794

13.517

133,3

160554

Mực nang và mực ống chế biến

4.413

1.449

-67,2

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

3.688

2.707

-26,6

030759

           

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

256

540

110,9

160555

Bạch tuộc chế biến

333

1.083

225,2