Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-T2/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng mực, bạch tuộc
|
219.550
|
80,3
|
447.729
|
82,1
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
122.282
|
91,1
|
245.044
|
102,1
|
030743
|
Mực nang và mực ống, đông lạnh
|
87.602
|
75,0
|
182.039
|
70,6
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
4.515
|
-8,8
|
10.561
|
-9,0
|
030751
|
Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
3.717
|
243,2
|
7.046
|
193,0
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...
|
755
|
-15,5
|
1.348
|
-3,4
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
251
|
99,2
|
386
|
77,9
|
160554
|
Mực nang và mực ống chế biến
|
226
|
-60,6
|
647
|
-70,3
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
202
|
260,7
|
658
|
452,9
|