(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA TÂY BAN NHA NĂM 2020
|
Nguồn cung
|
Năm 2020
|
Năm 2019
|
↑↓%
|
Bồ Đào Nha
|
10.297
|
7.956
|
-22,7
|
Peru
|
6.757
|
7.335
|
8,6
|
Pháp
|
6.270
|
4.227
|
-32,6
|
Hà Lan
|
3.313
|
2.418
|
-27,0
|
Italy
|
3.121
|
1.697
|
-45,6
|
Trung Quốc
|
1.747
|
832
|
-52,4
|
Indonesia
|
642
|
517
|
-19,5
|
Thái Lan
|
244
|
322
|
32,0
|
Morocco
|
913
|
320
|
-65,0
|
Anh
|
419
|
300
|
-28,4
|
Bỉ
|
171
|
291
|
70,2
|
Senegal
|
91
|
116
|
27,5
|
Đức
|
206
|
95
|
-53,9
|
Oman
|
|
68
|
|
Romania
|
28
|
46
|
64,3
|
Croatia
|
|
26
|
|
Mauritania
|
169
|
20
|
-88,2
|
Bulgaria
|
25
|
19
|
-24,0
|
Algeria
|
597
|
15
|
-97,5
|
Ireland
|
2
|
14
|
600,0
|
Dominican Republic
|
|
8
|
|
Sec
|
|
3
|
|
Đan Mạch
|
18
|
3
|
-83,3
|
Nhật Bản
|
|
1
|
|
Malta
|
|
1
|
|
Namibia
|
|
1
|
|
Tổng thế giới
|
35.600
|
26.652
|
-25,1
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA TÂY BAN NHA NĂM 2020
HS
|
Sản phẩm
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
↑↓%
|
030751
|
Bạch tuộc tươi sống/ướp lạnh
|
11.096
|
8.552
|
-22,9
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
8.856
|
8.414
|
-5,0
|
030749
|
Mực tươi tươi sống
|
10.553
|
8.111
|
-23,1
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
4.222
|
825
|
-80,5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
873
|
750
|
-14,1
|
Tổng nhập khẩu
|
35.600
|
26.652
|
-25,1
|