Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Tây Ban Nha, 7 tháng đầu năm 202

Nguồn: ITC 

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T7/2021 (triệu USD

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

156,922

24,4

1,048,748

35,5

100

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

93,697

2,8

574,506

16,8

54,8

030752

Bạch tuộc đông lạnh

52,997

104,0

400,397

72,2

38,2

030742

Mực nang, mực ống tươi/sống/ướp lạnh

6,507

-0,9

48,023

27,8

4,6

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

1,908

143,1

11,309

153,2

1,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến

0.925

151,4

6,508

116,4

0,6

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp., ...

0.573

-38,8

6,405

82,3

0,6

030759

Bạch tuộc khô, muối, ngâm muối

0.200

11,7

0.722

9,1

0,1

160555

Bạch tuộc chế biến

0.115

-32,7

0.878

55,1

0,1

Top 20 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Tây Ban Nha, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

156,922

24,4

1,048,748

35,5

100

Morocco

51,663

46,7

441,447

76,0

42,1

Quần đảo Falkland

32,164

22,2

125,475

38,9

12,0

Mauritania

7,340

-22,7

83,514

-9,7

8,0

Ấn Độ

10,629

9,2

81,318

15,8

7,8

Peru

11,054

21,2

65,513

49,1

6,2

Trung Quốc

11,494

68,4

47,157

-11,4

4,5

Bồ Đào Nha

7,325

20,8

36,690

34,3

3,5

Pháp

3,221

51,2

21,465

59,0

2,0

Argentina

2,310

-64,6

19,202

-33,8

1,8

Italy

0,841

2,3

17,986

99,4

1,7

Senegal

3,008

69,3

16,118

59,8

1,5

Nam Phi

0,516

-25,4

15,506

27,9

1,5

Chile

4,243

6,2

11,735

2,5

1,1

Algeria

2,178

538,7

11,266

115,8

1,1

Hà Lan

0,653

-20,7

9,694

67,9

0,9

Namibia

2,489

55,0

7,896

6,1

0,8

New Zealand

1,515

75,3

6,697

-41,9

0,6

Mỹ

0,332

-46,0

4,883

1,0

0,5

Ghana

0,195

-49,0

3,210

21,8

0,3