NHẬP KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC CỦA TÂY BAN NHA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
NGUỒN CUNG MỰC, BẠCH TUỘC CỦA TÂY BAN NHA
4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
Nguồn cung
|
4T/2020
|
4T/2021
|
↑↓%
|
Bồ Đào Nha
|
2.237
|
5.470
|
144,5
|
Peru
|
1.501
|
3.890
|
159,2
|
Italy
|
527
|
1.775
|
236,8
|
Hà Lan
|
850
|
1.077
|
26,7
|
Pháp
|
1.270
|
1.025
|
-19,3
|
Trung Quốc
|
75
|
468
|
524,0
|
Indonesia
|
211
|
228
|
8,1
|
Bỉ
|
3
|
151
|
4.933,3
|
Thái Lan
|
240
|
96
|
-60,0
|
Morocco
|
4
|
95
|
2.275,0
|
Romania
|
0
|
21
|
|
Senegal
|
6
|
19
|
216,7
|
Đức
|
54
|
9
|
-83,3
|
Croatia
|
7
|
4
|
-42,9
|
Latvia
|
0
|
3
|
|
Malta
|
0
|
3
|
|
Anh
|
129
|
1
|
-99,2
|
Tổng NK
|
7.140
|
14.335
|
100,8
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA TÂY BAN NHA
4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
|
Sản phẩm
|
4T/2020
|
4T/2021
|
↑↓%
|
030751
|
Bạch tuộc tươi sống/ướp lạnh
|
2.540
|
5.766
|
127,0
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
2.071
|
4.411
|
113,0
|
030749
|
Mực tươi tươi sống
|
1.803
|
3.606
|
100,0
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
318
|
298
|
-6,3
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
408
|
254
|
-37,7
|
Tổng NK
|
7.140
|
14.335
|
100,8
|