Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Nhật Bản, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

TG

940.499

903.506

-3,9

Trung Quốc

490.222

460.043

-6,2

Việt Nam

105.885

96.253

-9,1

Peru

39.412

49.798

26,4

Mauritania

65.910

78.197

18,6

Indonesia

15.036

29.056

93,2

Thái Lan

33.781

33.466

-0,9

Chile

16.687

17.083

2,4

Morocco

80.464

42.385

-47,3

Argentina

13.220

15.741

19,1

Ấn Độ

10.269

13.750

33,9

Đài Bắc, Trung Quốc

4.009

11.915

197,2

Philippines

10.076

11.167

10,8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm 

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

940.499

903.506

-3,9

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

403.902

417.045

3,3

160554

Mực nang, mực ống chế biến

202.982

203.988

0,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

248.687

206.692

-16,9

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

66.096

63.726

-3,6

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

18.704

11.824

-36,8

030741

Mực nang và mực ống tươi/sống/ướp lạnh

118

221

87,3