Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T9/2022

(GT: nghìn USD) 

Nguồn cung

T1-T9/2021

T1-T9/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

795.899

940.464

18,2

Trung Quốc

445.854

490.223

9,9

Việt Nam

75.175

105.883

40,9

Morocco

58.189

80.466

38,3

Peru

23.862

39.411

65,2

Thái Lan

39.033

33.783

-13,5

Mỹ

8.404

11.791

40,3

Indonesia

13.657

15.037

10,1

Nga

16.616

15.872

-4,5

Mauritania

52.496

65.911

25,6

Philippines

9.411

10.075

7,1

Senegal

4.306

4.535

5,3

Ấn Độ

8.233

10.269

24,7

Argentina

10.193

13.221

29,7

Malaysia

3.157

4.159

31,7

Đài Bắc, Trung Quốc

2.526

4.008

58,7

Hàn Quốc

1.224

1.861

52,0

Mexico

2.402

1.773

-26,2

Somalia

2.288

2.174

-4,9

Chile

10.923

16.687

52,8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2022

(GT: nghìn USD) 

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2021

T1-T9/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

795.899

940.464

18,2

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

347.236

403.868

16,3

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói) 

199.809

202.981

1,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

174.218

248.687

42,7

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

50.938

66.096

29,8

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.""  Và mực ống ""Ommastrephes ...

23.664

18.704

-21,0

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

34

10

-70,6