Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T7/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

TG

704.433

723.373

2,7

Trung Quốc

381.419

363.759

-4,6

Việt Nam

79.158

76.824

-2,9

Mauritania

28.775

70.635

145,5

Peru

25.675

37.864

47,5

Morocco

69.805

38.264

-45,2

Indonesia

10.826

22.981

112,3

Đài Bắc, Trung Quốc

2.960

9.579

223,6

Thái Lan

26.225

26.531

1,2

Chile

7.794

10.844

39,1

Argentina

9.345

11.501

23,1

Ấn Độ

8.399

9.589

14,2

Philippines

7.057

8.662

22,7

Somalia

2.174

4.111

89,1

Malaysia

2.972

2.866

-3,6

Hàn Quốc

985

1.229

24,8

Mỹ

9.159

9.911

8,2

Mexico

1.502

1.046

-30,4

Senegal

3.853

977

-74,6

New Zealand

604

1.574

160,6

Tây Ban Nha

808

1.667

106,3

Myanmar

1.344

1.449

7,8

Sri Lanka

534

2.230

317,6

Canada

3.390

552

-83,7

Guinea

1.628

1.581

-2,9

Nga

14.858

3.584

-75,9

Oman

1.659

297

-82,1

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS 

Sản phẩm

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

704.433

723.373

2,7

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

304.485

324.257

6,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến

161.848

159.390

-1,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

171.848

176.869

2,9

160555

Bạch tuộc chế biến

51.439

52.624

2,3

030749

Mực nang, mực ống khô/muối/ ngâm nước muối

14.741

10.071

-31,7

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

64

160

150,0