Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T6/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2022

T1-T6/2023

Tăng, giảm (%)

TG

589.616

618.894

5,0

Trung Quốc

319.385

311.052

-2,6

Việt Nam

66.458

65.412

-1,6

Mauritania

24.801

64.110

158,5

Peru

19.922

32.802

64,7

Thái Lan

22.949

23.033

0,4

Argentina

6.575

9.057

37,7

Đài Bắc, Trung Quốc

1.705

6.029

253,6

Indonesia

9.511

18.519

94,7

Chile

4.597

7.532

63,8

Morocco

59.173

33.261

-43,8

Philippines

5.998

7.214

20,3

Ấn Độ

6.758

7.465

10,5

New Zealand

424

1.381

225,7

Guinea

1.628

1.581

-2,9

Malaysia

2.466

2.490

1,0

Somalia

2.142

3.406

59,0

Senegal

2.773

778

-71,9

Mỹ

8.432

9.677

14,8

Sri Lanka

347

2.216

538,6

Myanmar

1.220

1.342

10,0

Oman

1.474

297

-79,9

Tây Ban Nha

783

1.516

93,6

Nga

14.070

3.584

-74,5

Mexico

1.231

815

-33,8

Canada

3.098

552

-82,2

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T6/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2022

T1-T6/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

589.616

618.894

5,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

250.420

271.069

8,2

160554

Mực nang, mực ống chế biến

136.141

135.870

-0,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

146.602

157.533

7,5

160555

Bạch tuộc chế biến

43.478

44.964

3,4

030749

Mực nang, mực ống khô/muối/ ngâm nước muối

12.930

9.319

-27,9

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

37

137

270,3