Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

TG

472.066

518.670

9,9

Trung Quốc

261.811

253.143

-3,3

Morocco

42.929

31.650

-26,3

Việt Nam

54.787

55.570

1,4

Mauritania

14.969

58.033

287,7

Peru

15.465

28.954

87,2

Thái Lan

19.354

19.383

0,1

Indonesia

7.768

16.314

110,0

Argentina

3.568

5.730

60,6

Nga

12.932

3.584

-72,3

Chile

3.236

5.516

70,5

Mỹ

7.261

9.350

28,8

Ấn Độ

5.545

6.288

13,4

Philippines

5.044

5.771

14,4

Đài Bắc, Trung Quốc

511

3.269

539,7

Somalia

1.795

2.846

58,6

Sri Lanka

347

1.926

455,0

Myanmar

1.007

1.120

11,2

Malaysia

2.008

1.922

-4,3

Guinea

1.628

994

-38,9

Mexico

1.231

815

-33,8

Senegal

2.576

220

-91,5

Canada

2.907

552

-81,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

472.066

518.670

9,9

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

204.955

224.695

9,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

110.248

140.335

27,3

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

111.926

110.578

-1,2

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

34.261

36.049

5,2

030749

Mực nang, mực ống khô/muối/ ngâm nước muối

10.647

6.891

-35,3

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

21

120

471,4