Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

351.324

408.501

16,3

Trung Quốc

201.738

196.565

-2,6

Mauritania

9.954

50.118

403,5

Việt Nam

43.764

46.067

5,3

Morocco

20.540

21.713

5,7

Peru

10.921

22.247

103,7

Thái Lan

15.381

15.935

3,6

Indonesia

6.317

13.201

109

Mỹ

5.446

7.980

46,5

Ấn Độ

4.549

4.943

8,7

Đài Bắc, Trung Quốc

511

2.282

346,6

Chile

1.830

3.796

107,4

Nga

11.770

1.846

-84,3

Argentina

1.655

3.290

98,8

Philippines

3.026

4.713

55,8

Sri Lanka

227

1.620

613,7

Somalia

1.040

2.179

109,5

Malaysia

1.620

1.761

8,7

Spain

678

1.471

117

Myanmar

863

883

2,3

Oman

1.091

168

-84,6

Canada

2.552

552

-78,4

New Zealand

62

666

974,2

Senegal

2.369

220

-90,7

Mexico

1.231

815

-33,8

Guinea

1.437

857

-40,4

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

351.324

408.501

16,3

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

155.874

172.386

10,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

73.974

114.930

55,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

86.999

86.894

-0,1

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

26.475

28.514

7,7

030749

Mực nang Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp và mực ống Ommastrephes

7.985

5.675

-28,9

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

11

100

809,1