Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

227.829

239.665

5,2

Trung Quốc

127.510

142.191

11,5

Việt Nam

23.476

31.878

35,8

Thái Lan

12.448

11.734

-5,7

Morocco

12.706

8.825

-30,5

Peru

4.968

7.531

51,6

Mauritania

15.737

7.170

-54,4

Nga

9.420

4.835

-48,7

Indonesia

3.354

4.497

34,1

Mỹ

3.365

3.972

18,0

Ấn Độ

3.207

2.986

-6,9

Philippines

2.722

2.077

-23,7

Canada

187

1.727

823,5

Guinea

-

1.437

#DIV/0!

Senegal

369

1.411

282,4

Malaysia

966

1.386

43,5

Argentina

592

1.333

125,2

Mexico

557

1.230

120,8

Chile

1.568

943

-39,9

Oman

655

846

29,2

Somalia

1.596

510

-68,0

Myanmar

1.006

389

-61,3

Hàn Quốc

506

257

-49,2

Quần đảo Falkland

416

101

-75,7

Tây Ban Nha

127

93

-26,8

Sri Lanka

230

54

-76,5

New Zealand

62

52

-16,1

Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Nhật Bản, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

227.829

239.665

5,2

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

103.524

105.565

2,0

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

56.397

62.692

11,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

48.862

47.340

-3,1

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

12.538

18.564

48,1

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

6.497

5.498

-15,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

11

6

-45,5