Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T2/2022

Top 15 nguồn cung mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng

64.624

-9,2

160.165

3,9

Trung Quốc

36.030

-23,4

98.497

7,8

Việt Nam

9.725

39,3

20.454

22,2

Thái Lan

4.191

18,2

7.651

-2,5

Peru

2.635

37,5

5.194

40,0

Mauritania

1.911

57,4

4.300

-33,2

Indonesia

1.337

89,9

2.853

11,4

Morocco

1.146

-53,6

1.976

-60,5

Mỹ

1.055

-48,1

3.026

-0,8

Ấn Độ

965

37,5

2.105

-3,4

Philippines

737

14,3

1.028

-42,4

Nga

716

-56,9

3.332

-58,2

Malaysia

495

14,6

1.074

62,5

Chile

405

664,2

722

-9,8

Senegal

404

228,5

1.230

900,0

Oman

361

4,3

591

25,7

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu vào Nhật Bản, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

64.624

-9,2

160.165

3,9

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

28.005

-9,1

74.433

-1,0

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

16.045

-27,6

41.069

4,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

12.839

30,8

28.434

11,6

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

5.930

24,5

12.264

37,2

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

1.805

-50,0

3.959

-22,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

-

-100,0

6

-45,5