Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T11/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T11/2022

T1-T11/2023

Tăng, giảm (%)

TG

1.220.417

1.125.541

-7,8

Trung Quốc

617.800

556.677

-9,9

Mauritania

103.873

108.948

4,9

Morocco

96.301

62.356

-35,2

Việt Nam

142.991

119.144

-16,7

Argentina

17.069

25.586

49,9

Peru

52.901

57.331

8,4

Thái Lan

44.152

40.538

-8,2

Indonesia

20.070

35.637

77,6

Ấn Độ

12.755

17.423

36,6

Mỹ

12.863

12.312

-4,3

Chile

22.515

20.758

-7,8

Mexico

2.438

2.994

22,8

Đài Bắc, Trung Quốc

7.163

13.556

89,3

Malaysia

5.233

4.287

-18,1

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T11/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T11/2022

T1-T11/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.220.417

1.125.541

-7,8

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

527.320

511.273

-3,0

030752

Bạch tuộc đông lạnh

334.718

277.297

-17,2

160554

Mực nang, mực ống chế biến

253.466

244.818

-3,4

160555

Bạch tuộc chế biến

83.428

76.833

-7,9

030749

Mực nang, mực ống khô/muối/ ngâm nước muối

21.287

15.023

-29,4

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

177

272

53,7

030759

Bạch tuộc xông khói, khô, muối hoặc ngâm nước muối

21

25

19,0