Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T11/2021

T1-T11/2022

Tăng, giảm (%)

TG

1.030.793

1.197.107

16,1

Trung Quốc

552.920

610.092

10,3

Mauritania

88.309

97.941

10,9

Việt Nam

95.670

140.169

46,5

Morocco

83.111

94.832

14,1

Peru

32.858

51.203

55,8

Thái Lan

47.688

43.674

-8,4

Indonesia

16.798

19.639

16,9

Argentina

12.759

16.442

28,9

Guinea

1.430

3.613

152,7

Đài Bắc, Trung Quốc

4.020

6.734

67,5

Nga

21.212

18.731

-11,7

Ấn Độ

10.567

12.641

19,6

Philippines

12.459

13.220

6,1

Chile

11.759

21.353

81,6

Mỹ

11.725

12.981

10,7

Hàn Quốc

1.624

3.107

91,3

Malaysia

4.045

5.159

27,5

Canada

1.665

4.518

171,4

Somalia

3.102

2.943

-5,1

Senegal

5.580

4.923

-11,8

Falkland Islands (Malvinas)

1.300

1.080

-16,9

Mexico

3.551

2.472

-30,4

United Arab Emirates

115

1.239

977,4

Myanmar

2.232

2.011

-9,9

New Zealand

1.073

1.370

27,7

Oman

1.109

1.920

73,1

Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Nhật Bản, T1-T11/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T11/2021

T1-T11/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.030.793

1.197.107

16,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

434.300

517.401

19,1

030752

Bạch tuộc đông lạnh

257.402

324.952

26,2

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

247.304

250.998

1,5

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

63.578

82.290

29,4

030749

Mực nang Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.""  và mực ống""Ommastrephes ...

28.168

21.281

-24,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

41

19

-53,7