Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản năm 2023

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Nhật Bản năm 2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2022

2023

Tăng, giảm (%)

TG

1.349.627

1.240.667

-8,1

Trung Quốc

681.207

614.926

-9,7

Việt Nam

159.264

130.866

-17,8

Mauritania

119.949

120.513

0,5

Morocco

103.090

69.064

-33,0

Peru

57.368

61.116

6,5

Thái Lan

48.995

44.383

-9,4

Indonesia

23.583

39.655

68,2

Argentina

18.182

29.182

60,5

Chile

24.324

21.572

-11,3

Ấn Độ

14.363

20.191

40,6

Philippins

15.005

15.612

4,0

Đài Loan

7.400

14.318

93,5

Mỹ

14.461

13.064

-9,7

Somalia

2.973

5.336

79,5

Malaysia

5.709

4.649

-18,6

Liên Bang Nga

20.131

4.382

-78,2

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản năm 2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2022

2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.349.627

1.240.667

-8,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

582.445

562.099

-3,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

371.818

308.966

-16,9

160554

Mực nang, mực ống chế biến

280.279

267.209

-4,7

160555

Bạch tuộc chế biến

91.423

84.908

-7,1

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

23.437

17.160

-26,8

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

198

299

51,0

030759

Bạch tuộc xông khói, khô, muối hoặc ngâm nước muối

27

26

-3,7