Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC 

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

96,837

-1,7

627,305

-5,9

100

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

38,508

-17,3

267,230

-11,0

42,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

24,404

22,4

149,754

-2,2

23,9

160554

Mực nang, mực ống chế biến

24,089

2,0

153,473

3,9

24,5

160555

Bạch tuộc chế biến

7,063

35,7

39,540

-1,5

6,3

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp., ...

2,762

-15,1

17,274

-31,5

2,8

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Nhật Bản, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

96,837

-1,7

627,305

-5,9

100

Trung Quốc

50,937

-8,4

340,484

-2,9

54,3

Việt Nam

9,381

7,6

60,531

-5,8

9,6

Mauritania

11,227

507,2

49,450

-15,6

7,9

Morocco

5,815

-35,4

49,279

27,6

7,9

Thái Lan

4,839

18,5

31,678

-24,1

5,0

Peru

2,166

18,1

15,895

12,2

2,5

Nga

0,506

30,7

14,467

43,5

2,3

Indonesia

1,930

18,3

10,336

-19,5

1,6

Argentina

2,298

-41,2

8,233

13,7

1,3

Chile

1,433

-44,9

8,000

-41,5

1,3

Mỹ

0,586

-63,4

6,958

-30,6

1,1

Philippines

1,385

-23,2

6,751

-19,6

1,1

Ấn Độ

0,778

7,5

6,581

-19,4

1,0

Senegal

1,071

20,3

3,830

0,8

0,6