Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn:ITC

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

93,287

-3

530,468

-6,6

100

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

43,229

-1

228,722

-9,8

43,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến

24,624

1

129,384

4,2

24,4

030752

Bạch tuộc dông lạnh

14,676

-22

125,350

-5,9

23,6

160555

Bạch tuộc chế biến

7,852

23

32,477

-7,0

6,1

030749

Mực nang, mực ống đông lạnh

2,902

-16

14,512

-34,0

2,7

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ướp muôi

4

-43

23

15,0

0,0

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Nhật Bản, T1-T6/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

93,287

-3

530,468

-6,6

100

Trung Quốc

54,861

0

289,547

-1,8

54,6

Việt Nam

10,721

17

51,150

-7,9

9,6

Morocco

3,938

-1

43,464

46,7

8,2

Mauritania

3,577

-28

38,223

-32,6

7,2

Thái Lan

4,630

-24

26,839

-28,7

5,1

Nga

1,663

322

13,961

44,0

2,6

Peru

3,273

62

13,729

11,4

2,6

Indonesia

1,069

-18

8,406

-25,0

1,6

Chile

2,291

-28

6,567

-40,7

1,2

Mỹ

683

-62

6,372

-24,4

1,2

Argentina

2,164

34

5,935

78,0

1,1

Ấn Độ

475

-70

5,803

-22,1

1,1

Philippines

1,077

70

5,366

-18,6

1,0

Senegal

386

-71

2,759

-5,2

0,5

Somalia

0

-100

2,288

-16,5

0,4