Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, 5 tháng đầu năm 2021
(Nguồn: ITC)
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2021 (triệu USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T5/2021
|
% tăng, giảm
|
T1-5/2021
|
% tăng, giảm
|
|
Tổng mực, bạch tuộc
|
30,039
|
-4
|
141,014
|
-4,0
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
21,155
|
-3
|
104,760
|
4,9
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
6,181
|
7
|
24,625
|
-13,7
|
030749
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
2,695
|
-28
|
11,610
|
-37,4
|
030759
|
Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ướp muôi
|
8
|
-
|
19
|
46,2
|
Các nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Nhật Bản, T1-T5/2021 (triệu USD)
|
Nguồn cung cấp
|
T5/2021
|
% tăng, giảm
|
T1-5/2021
|
% tăng, giảm
|
Tổng TG
|
30,039
|
-4
|
141,014
|
-4
|
Trung Quốc
|
24,890
|
-2
|
117,726
|
-2
|
Việt Nam
|
2,476
|
-23
|
10,769
|
-23
|
Thái Lan
|
1,655
|
6
|
7,493
|
6
|
Peru
|
384
|
167
|
1,293
|
-39
|
Indonesia
|
280
|
-43
|
1,263
|
-38
|
Philippines
|
249
|
28
|
1,308
|
28
|
Hàn Quốc
|
75
|
-26
|
431
|
-10
|
Tây Ban Nha
|
30
|
67
|
164
|
33
|
Mỹ
|
0
|
-100
|
567
|
68
|
Malaysia
|
0
|
#DIV/0!
|
0
|
-100
|
India
|
0
|
#DIV/0!
|
0
|
-100
|