Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, 10 tháng đầu năm 2021
Nguồn: ITC
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1- T10/2021 (nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T10/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-T10/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng
|
89.497
|
-29,3
|
885.396
|
-11,8
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
40.304
|
-8,0
|
387.540
|
-10,1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
21.913
|
-17,2
|
221.722
|
-0,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
19.200
|
-57,0
|
193.418
|
-24,8
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
5.531
|
-8,0
|
56.469
|
0,2
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...
|
2.549
|
-54,6
|
26.213
|
-27,1
|
Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Nhật Bản, T1- T10/2021 (nghìn USD)
|
Nguồn cung cấp
|
T10/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-T10/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng
|
89.497
|
-29,3
|
885.396
|
-11,8
|
Trung Quốc
|
50.606
|
-0,8
|
496.460
|
0,1
|
Việt Nam
|
8.762
|
-12,0
|
83.937
|
-8,6
|
Morocco
|
6.676
|
-68,2
|
64.865
|
-26,7
|
Peru
|
4.392
|
-49,2
|
28.254
|
-25,1
|
Thái Lan
|
4.162
|
5,0
|
43.195
|
-16,9
|
Mỹ
|
1.772
|
-57,5
|
10.176
|
-40,2
|
Indonesia
|
1.662
|
0,7
|
15.319
|
-13,1
|
Nga
|
1.602
|
53,9
|
18.218
|
56,2
|
Mauritania
|
1.542
|
-90,6
|
54.038
|
-42,2
|
Guinea
|
1.430
|
-17,4
|
1.430
|
-91,2
|
Philippines
|
1.276
|
15,6
|
10.687
|
-14,4
|
Senegal
|
1.193
|
877,9
|
5.499
|
26,6
|
Ấn Độ
|
1.089
|
48,4
|
9.322
|
-10,2
|
Argentina
|
1.035
|
-40,2
|
11.228
|
-31,2
|
Malaysia
|
587
|
134,8
|
3.744
|
-9,1
|