Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Na Uy, T1-T6/2024
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Na Uy, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
860
|
1.399
|
62,7
|
Tây Ban Nha
|
358
|
681
|
90,2
|
Việt Nam
|
121
|
116
|
-4,1
|
Trung Quốc
|
140
|
131
|
-6,4
|
Hà Lan
|
16
|
76
|
375,0
|
Ấn Độ
|
19
|
64
|
236,8
|
Đan Mạch
|
51
|
85
|
66,7
|
Mỹ
|
13
|
32
|
146,2
|
Falkland
|
9
|
16
|
77,8
|
Thái Lan
|
15
|
40
|
166,7
|
Argentina
|
56
|
65
|
16,1
|
Morocco
|
23
|
12
|
-47,8
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Na Uy, T1-T6/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2023
|
T1-T6/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
860
|
1.399
|
62,7
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
521
|
900
|
72,7
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
94
|
231
|
145,7
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
163
|
190
|
16,6
|
030742
|
Mực nang và mực ống
|
57
|
34
|
-40,4
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
24
|
32
|
33,3
|