Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ năm 2020

NGUỒN CUNG MỰC, BẠCH TUỘC CỦA MỸ NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Tây Ban Nha

63.737

44.729

-29,8

Trung Quốc

64.165

33.215

-48,2

Thái Lan

14.589

13.633

-6,6

Nhật Bản

15.695

11.026

-29,7

Hàn Quốc

8.518

9.718

14,1

Ấn Độ

12.151

8.857

-27,1

Peru

9.339

8.550

-8,4

Indonesia

7.732

7.323

-5,3

Đài Loan

14.518

7.089

-51,2

New Zealand

6.611

5.633

-14,8

Việt Nam

8.435

5.137

-39,1

Philippines

4.835

2.768

-42,8

Pakistan

2.915

2.225

-23,7

Argentina

1.839

2.205

19,9

Bồ Đào Nha

579

2.020

248,9

Mexico

1.905

1.790

-6,0

Malaysia

1.036

1.310

26,4

Italy

1.536

1.009

-34,3

Canada

1.125

901

-19,9

Sri Lanka

430

648

50,7

Mauritania

1.146

453

-60,5

Chile

90

429

376,7

Hy Lạp

343

277

-19,2

Hồng Kông

287

246

-14,3

Morocco

73

138

89,0

Jordan

0

96

 

Australia

42

40

-4,8

Senegal

168

33

-80,4

Singapore

23

16

-30,4

Myanmar

0

11

 

Nga

0

5

 

Tổng thế giới

244.259

171.529

-29,8

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA MỸ NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

160554

Mực chế biến (trừ xông CO)

59.151

64.127

8,4

030749

Mực tươi tươi sống

96.135

52.122

-45,8

030759

Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối

56.651

29.879

-47,3

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)

32.296

25.367

-21,5

030751

Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh

26

34

30,8

Tổng nhập khẩu

244.259

171.529

-29,8