Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

59,431

150

342,612

66,6

100

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

23,549

139

135,575

83,7

39,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

10,508

196

63,586

81,2

18,6

160554

Mực nang, mực ống chế biến

8,204

95

49,140

58,2

14,3

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp., ...

6,926

96

31,554

-9,1

9,2

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ướp muối

6,540

674

38,133

120,6

11,1

160555

Bạch tuộc chế biến

3,678

103

24,368

82,0

7,1

030742

Mực nang, mực ống tươi/sống/ướp lạnh

0,013

 

0,192

-35,1

0,1

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Mỹ, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

59,431

150

342,612

66,6

100

Tây Ban Nha

14,081

353

83,095

120,5

24,3

Trung Quốc

11,159

102

73,887

37,6

21,6

Ấn Độ

2,592

13

25,742

25,4

7,5

Thái Lan

4,253

195

23,966

54,8

7,0

New Zealand

3,061

493

16,899

122,4

4,9

Indonesia

2,466

201

16,856

77,7

4,9

Đài Loan

4,246

250

16,232

53,1

4,7

Peru

3,658

315

13,719

172,3

4,0

Argentina

4,957

100

11,958

76,7

3,5

Nhật Bản

1,668

129

11,599

81,4

3,4

Hàn Quốc

1,418

50

9,477

49,1

2,8

Việt Nam

1,617

127

8,138

42,6

2,4

Pakistan

1,187

642

8,127

331,6

2,4

Philippines

0,954

-11

5,281

6,5

1,5