Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T9/2024

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2023

T1-T9/2024

Tăng, giảm (%)

TG

      781.627

      778.091

0

Trung Quốc

      331.862

      356.592

7

Việt Nam

      169.158

      181.825

7

Peru

      139.383

        72.778

-48

Thái Lan

        35.445

        31.959

-10

Đài Bắc, Trung Quốc

          4.926

        18.488

275

Chile

        21.619

        22.860

6

Philippines

        12.675

        15.599

23

Argentina

        11.374

        20.317

79

Indonesia

        12.492

        12.434

0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2023

T1-T9/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

781.627

      778.091

0

030752

Bạch tuộc đông lạnh

255.036

      257.788

1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

239.103

      247.321

3

160554

Mực nang, mực ống chế biến

137.100

      129.392

-6

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

97.766

        87.720

-10

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

21.415

        27.104

27

160555

Bạch tuộc chế biến

30.550

        28.175

-8

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

457

             550

20

030742

Mực nang và mực ống

200

               41

-80

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)