Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
697.176
|
686.531
|
-2%
|
Trung Quốc
|
295.119
|
313.703
|
6%
|
Việt Nam
|
148.663
|
160.102
|
8%
|
Peru
|
126.455
|
63.220
|
-50%
|
Cameroon
|
0
|
8.167
|
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
4.633
|
15.819
|
241%
|
Chile
|
18.233
|
20.351
|
12%
|
Thái Lan
|
31.817
|
28.731
|
-10%
|
Argentina
|
10.583
|
18.796
|
78%
|
Philippines
|
11.281
|
13.262
|
18%
|
Mauritania
|
15.649
|
11.263
|
-28%
|
Indonesia
|
11.308
|
11.211
|
-1%
|
New Zealand
|
2.039
|
724
|
-64%
|
Malaysia
|
3.240
|
3.073
|
-5%
|
Tây Ban Nha
|
5.670
|
11.994
|
112%
|
Nhật Bản
|
938
|
794
|
-15%
|
Mexico
|
117
|
105
|
-10%
|
Madagascar
|
1.134
|
277
|
-76%
|
Ấn Độ
|
320
|
570
|
78%
|
Oman
|
195
|
414
|
112%
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2023
|
T1-T8/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
697.176
|
686.531
|
-2%
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
218.357
|
220.830
|
1%
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
225.663
|
229.511
|
2%
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
121.641
|
111.984
|
-8%
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
85.411
|
74.219
|
-13%
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
26.839
|
25.644
|
-4%
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
18.614
|
23.755
|
28%
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
457
|
547
|
20%
|
030742
|
Mực nang và mực ống
|
194
|
41
|
-79%
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)