Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T8/2023

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T8/2023

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T8/2023

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

TG

672.820

698.241

3,8

Trung Quốc

287.272

295.119

2,7

Việt Nam

176.596

149.113

-15,6

Peru

73.050

126.487

73,2

Chile

12.997

18.201

40,0

Thái Lan

38.707

32.069

-17,1

Argentina

12.262

10.583

-13,7

Philippines

9.260

11.281

21,8

Indonesia

13.744

11.581

-15,7

Vanuatu

745

3.924

426,7

Đài Bắc, Trung Quốc

2.415

4.632

91,8

New Zealand

1.674

2.039

21,8

Tây Ban Nha

11.180

5.670

-49,3

Malaysia

5.024

3.329

-33,7

Madagascar

1.145

1.134

-1,0

Mỹ

1.851

2.505

35,3

Mauritania

13.235

15.649

18,2

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2023

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

672.820

698.241

3,8

 030752

Bạch tuộc đông lạnh

261.619

226.728

-13,3

 030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

182.529

218.356

19,6

 160554

Mực nang, mực ống chế biến

91.401

121.641

33,1

 030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

89.082

85.412

-4,1

 160555

Bạch tuộc chế biến

26.285

26.839

2,1

 030749

Mực nang, mực ống khô/ muối/ ngâm nước muối

21.313

18.614

-12,7

 030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

40

194

385,0

 030759

Bạch tuộc khô/ hun khói/ muối/ ngâm nước muối

551

457

-17,1