Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2024

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

TG

605.906

584.808

-3,5

Trung Quốc

257.721

273.623

6,2

Việt Nam

123.996

139.118

12,2

Chile

11.945

16.774

40,4

Peru

116.103

49.709

-57,2

Thái Lan

27.705

25.784

-6,9

Philippines

9.931

11.620

17,0

Đài Bắc, Trung Quốc

4.065

11.191

175,3

Indonesia

10.104

9.794

-3,1

Tây Ban Nha

5.270

11.712

122,2

Mauritania

15.440

9.693

-37,2

Argentina

8.871

16.746

88,8

Malaysia

2.848

2.459

-13,7

Nhật Bản

924

654

-29,2

Myanmar

174

165

-5,2

Ấn Độ

287

517

80,1

Oman

70

366

422,9

New Zealand

1.479

50

-96,6

Vanuatu

3.163

375

-88,1

Mỹ

2.255

267

-88,2

Uruguay

607

1.490

145,5

Pakistan

83

49

-41,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

MÃ HS

Sản phẩm

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

605.906

584.808

-3,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

190.919

200.288

4,9

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

192.145

184.273

-4,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến

108.867

92.915

-14,7

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

73.899

62.427

-15,5

160555

Bạch tuộc chế biến

23.301

23.102

-0,9

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

16.124

21.259

31,8

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

457

503

10,1

030742

Mực nang và mực ống

194

41

-78,9