Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

TG

563.717

607.646

7,8

Trung Quốc

249.080

257.724

3,5

Việt Nam

149.915

124.751

-16,8

Peru

59.419

116.103

95,4

Thái Lan

33.114

28.033

-15,3

Chile

7.270

11.945

64,3

Argentina

9.723

8.871

-8,8

Vanuatu

745

3.163

324,6

Philippines

7.031

9.931

41,2

Mauritania

11.076

15.440

39,4

Indonesia

11.496

10.432

-9,3

Tây Ban Nha

3.885

5.270

35,6

Đài Bắc, Trung Quốc

2.415

4.064

68,3

Mỹ

1.337

2.255

68,7

Malaysia

4.484

3.175

-29,2

New Zealand

1.660

1.479

-10,9

Canada

1.731

-

-100,0

Nga

4.789

433

-91,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

563.717

607.646

7,8

030752

Bạch tuộc đông lạnh

222.931

192.660

-13,6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

148.409

192.093

29,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến

75.815

108.918

43,7

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

76.101

73.899

-2,9

160555

Bạch tuộc chế biến

22.637

23.301

2,9

030749

Mực nang, mực ống khô/ muối/ ngâm nước muối

17.240

16.124

-6,5

030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

33

194

487,9

030759

Bạch tuộc khô/ hun khói/ muối/ ngâm nước muối

551

457

-17,1