Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

557.310

563.759

1,2

Trung Quốc

231.287

249.036

7,7

Việt Nam

134.750

150.002

11,3

Peru

69.613

59.419

-14,6

Thái Lan

36.910

33.114

-10,3

Chile

11.946

7.270

-39,1

Indonesia

8.859

11.496

29,8

Tây Ban Nha

103

3.885

3671,8

Philippines

4.174

7.031

68,4

Mauritania

8.383

11.076

32,1

Argentina

20.842

9.723

-53,3

Malaysia

5.717

4.484

-21,6

New Zealand

4.472

1.660

-62,9

Canada

350

1.731

394,6

Nga

7.847

4.789

-39,0

Đài Bắc, Trung Quốc

2.264

2.415

6,7

Guinea

19

192

910,5

Madagascar

378

889

135,2

Myanmar

24

503

1995,8

Nhật Bản

327

634

93,9

Mỹ

7.515

1.337

-82,2

Ấn Độ

376

316

-16,0

Somalia

451

798

76,9

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

557.310

563.759

1,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

206.517

223.036

8,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

172.313

148.409

-13,9

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

66.299

76.101

14,8

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

76.842

75.752

-1,4

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

11.673

17.240

47,7

160555

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

22.927

22.637

-1,3

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối hoặc ngâm nước muối

474

551

16,2

030742

Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh

265

33

-87,5