Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2024

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

TG

511.615

494.300

-3,4

Trung Quốc

216.225

229.199

6,0

Việt Nam

103.702

117.278

13,1

Peru

103.936

45.046

-56,7

Argentina

6.887

15.684

127,7

Thái Lan

23.116

22.427

-3,0

Tây Ban Nha

4.353

10.226

134,9

Chile

7.927

10.574

33,4

Philippines

8.159

9.536

16,9

Đài Bắc

3.233

9.164

183,5

Mauritania

13.741

8.555

-37,7

Indonesia

9.026

8.344

-7,6

Malaysia

2.572

2.067

-19,6

Nhật Bản

790

540

-31,6

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

511.615

494.300

-3,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

156.796

167.334

6,7

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

164.338

158.124

-3,8

160554

Mực nang, mực ống chế biến

94.317

78.436

-16,8

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

61.493

50.734

-17,5

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

13.802

18.913

37,0

160555

Bạch tuộc chế biến

20.219

20.235

0,1

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

458

484

5,7

030742

Mực nang và mực ống

192

40

-79,2