Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T5/2024

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T5/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2023

T1-T5/2024

Tăng, giảm (%)

TG

419.412

408.246

-2,7

Trung Quốc

180.536

192.370

6,6

Việt Nam

87.341

97.870

12,1

Peru

83.616

41.419

-50,5

Argentina

4.987

10.261

105,8

Tây Ban Nha

3.630

5.092

40,3

Thái Lan

18.089

19.430

7,4

Chile

4.939

7.066

43,1

Philippines

6.172

7.806

26,5

Mauritania

12.623

7.923

-37,2

Indonesia

7.494

7.124

-4,9

Đài Bắc

1.194

5.152

331,5

Malaysia

2.196

1.650

-24,9

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T5/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2023

T1-T5/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

419.412

408.246

-2,7

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

131.584

124.641

-5,3

030752

Bạch tuộc đông lạnh

132.770

139.847

5,3

160554

Mực nang, mực ống chế biến

76.515

67.014

-12,4

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

48.943

42.487

-13,2

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

12.227

15.853

29,7

160555

Bạch tuộc chế biến

16.926

17.886

5,7

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

260

479

84,2

030742

Mực nang và mực ống

187

39

-79,1