Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T5/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2022
|
T1-T5/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
377.365
|
420.430
|
11,4
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
99.966
|
131.576
|
31,6
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
151.054
|
133.787
|
-11,4
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
50.677
|
76.524
|
51,0
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh
|
48.389
|
48.943
|
1,1
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes
|
10.627
|
12.227
|
15,1
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
16.240
|
16.926
|
4,2
|
030742
|
Mực nang, mực ống tươi/ ướp lạnh
|
19
|
187
|
884,2
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ ngâm muối
|
393
|
260
|
-33,8
|