Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T5/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Hàn Quốc

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

TG

377.365

420.430

11,4

Trung Quốc

167.938

180.537

7,5

Peru

38.947

83.617

114,7

Việt Nam

101.131

87.717

-13,3

Thái Lan

24.277

18.286

-24,7

Mauritania

8.228

12.623

53,4

Argentina

6.868

4.987

-27,4

Chile

2.019

4.939

144,6

Philippines

3.734

6.172

65,3

Indonesia

7.392

7.717

4,4

Đài Bắc, Trung Quốc

2.253

1.194

-47,0

Malaysia

3.243

2.417

-25,5

Tây Ban Nha

653

3.630

455,9

Mỹ

1.222

1.507

23,3

Madagascar

489

575

17,6

Nhật Bản

475

537

13,1

New Zealand

1.190

1.261

6,0

Canada

1.386

0

-100,0

Nga

4.121

177

-95,7

Somalia

798

145

-81,8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

377.365

420.430

11,4

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

99.966

131.576

31,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

151.054

133.787

-11,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

50.677

76.524

51,0

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

48.389

48.943

1,1

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes

10.627

12.227

15,1

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

16.240

16.926

4,2

030742

Mực nang, mực ống tươi/ ướp lạnh

19

187

884,2

030759

Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ ngâm muối

393

260

-33,8