Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T5/2022
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2021
|
T1-T5/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
399.075
|
377.360
|
-5,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
141.193
|
151.054
|
7,0
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
133.108
|
99.966
|
-24,9
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh
|
40.970
|
48.389
|
18,1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
58.541
|
50.672
|
-13,4
|
160555
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
16.781
|
16.240
|
-3,2
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...
|
7.805
|
10.627
|
36,2
|
030742
|
Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh
|
203
|
19
|
-90,6
|
030759
|
Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối hoặc ngâm nước muối
|
474
|
393
|
-17,1
|
|
|
|
|
|