Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
289.688
|
325.881
|
12,5
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
78.085
|
97.705
|
25,1
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
116.457
|
109.338
|
-6,1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
40.739
|
60.026
|
47,3
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
33.632
|
36.135
|
7,4
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
12.631
|
13.645
|
8,0
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes
|
7.736
|
8.710
|
12,6
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ ngâm muối
|
393
|
221
|
-43,8
|
030742
|
Mực nang, mực ống tươi/ ướp lạnh
|
15
|
101
|
573,3
|