Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

 T1-T4/2022

 T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

289.688

325.881

12,5

Trung Quốc

125.512

139.969

11,5

Peru

32.774

62.984

92,2

Việt Nam

79.267

70.773

-10,7

Thái Lan

19.817

14.457

-27,0

Mauritania

5.877

9.850

67,6

Indonesia

5.680

6.850

20,6

Argentina

2.550

2.450

-3,9

Philippines

3.082

4.769

54,7

Chile

913

2.471

170,6

Tây Ban Nha

418

3.335

697,8

New Zealand

943

1.260

33,6

Mỹ

831

1.237

48,9

Malaysia

2.442

2.187

-10,4

Nga

4.057

177

-95,6

Somalia

713

145

-79,7

Đài Bắc, Trung Quốc

1.988

273

-86,3

Nhật Bản

329

423

28,6

Myanmar

242

55

-77,3

Ấn Độ

140

104

-25,7

Madagascar

489

428

-12,5

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

289.688

325.881

12,5

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

78.085

97.705

25,1

030752

Bạch tuộc đông lạnh

116.457

109.338

-6,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

40.739

60.026

47,3

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

33.632

36.135

7,4

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

12.631

13.645

8,0

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp" và mực ống Ommastrephes

7.736

8.710

12,6

030759

Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ ngâm muối

393

221

-43,8

030742

Mực nang, mực ống tươi/ ướp lạnh

15

101

573,3