Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2022

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T4/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

310.774

289.683

-6,8

Trung Quốc

130.117

125.507

-3,5

Việt nam

73.696

79.267

7,6

Peru

43.795

32.774

-25,2

Thái Lan

19.621

19.817

1,0

Mauritania

4.178

5.877

40,7

Indonesia

4.634

5.680

22,6

Argentina

11.114

2.550

-77,1

Nga

4.668

4.057

-13,1

Đài Bắc, Trung Quốc

67

1.988

2867,2

Malaysia

3.181

2.442

-23,2

Philippines

1.835

3.082

68,0

Canada

202

1.331

558,9

Chile

3.539

913

-74,2

Mỹ

5.520

831

-84,9

Tây Ban Nha

54

418

674,1

Madagascar

91

489

437,4

Nhật Bản

180

329

82,8

Myanmar

24

242

908,3

New Zealand

2.851

943

-66,9

Ấn Độ

277

140

-49,5

Somalia

451

713

58,1

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

310.774

289.683

-6,8

030752

Bạch tuộc đông lạnh

107.707

116.457

8,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh 

108.950

78.085

-28,3

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

28.384

33.632

18,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

45.254

40.734

-10,0

160555

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

13.975

12.631

-9,6

030749

           

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

5.900

7.736

31,1

030759

Bạch tuộc khô/muối/hun khói

460

393

-14,6

030742

Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh

144

15

-89,6