Các sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
225.696
|
208.275
|
-7,7
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
77.665
|
86.487
|
11,4
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
83.684
|
57.579
|
-31,2
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
35.400
|
28.862
|
-18,5
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh
|
14.685
|
20.359
|
38,6
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
10.333
|
9.124
|
-11,7
|
030749
|
Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...
|
3.716
|
5.614
|
51,1
|
030742
|
Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh
|
100
|
11
|
-89,0
|
030759
|
Bạch tuộc khô/muối/hun khói
|
113
|
239
|
111,5
|