Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T2/2024
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
152.690
|
157.009
|
2,8
|
Trung Quốc
|
65.821
|
68.302
|
3,8
|
Việt Nam
|
35.089
|
43.790
|
24,8
|
Peru
|
29.599
|
19.560
|
-33,9
|
Thái Lan
|
6.889
|
6.958
|
1,0
|
Philippines
|
2.145
|
2.782
|
29,7
|
Indonesia
|
3.683
|
3.245
|
-11,9
|
Đài Loan
|
71
|
2.857
|
3.923,9
|
Argentina
|
643
|
2.350
|
265,5
|
Mauritania
|
4.078
|
2.071
|
-49,2
|
Malaysia
|
1.036
|
624
|
-39,8
|
Chile
|
847
|
1.141
|
34,7
|
Ấn Độ
|
75
|
332
|
342,7
|
Bangladesh
|
1
|
28
|
2.700,0
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
152.690
|
157.009
|
2,8
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
53.244
|
52.399
|
-1,6
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
44.911
|
53.554
|
19,2
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
28.666
|
26.214
|
-8,6
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
15.079
|
10.982
|
-27,2
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
3.615
|
6.756
|
86,9
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
7.164
|
6.805
|
-5,0
|