Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
126.650
|
153.790
|
21,4
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
52.780
|
54.375
|
3,0
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
35.378
|
44.910
|
26,9
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
|
16.805
|
28.636
|
70,4
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
12.671
|
15.079
|
19,0
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
|
5.385
|
7.164
|
33,0
|
030749
|
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp,"" và mực ống ""Ommastrephes ,,,
|
3.385
|
3.615
|
6,8
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
239
|
2
|
-99,2
|