Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T2/2023

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

126.650

153.790

21,4

Trung Quốc

58.129

65.796

13,2

Việt Nam

37.320

35.742

-4,2

Peru

10.521

29.598

181,3

Thái Lan

8.319

7.129

-14,3

Nga

1.471

0

-100,0

Mauritania

2.209

4.078

84,6

Indonesia

2.597

3.909

50,5

Philippines

1.216

2.145

76,4

Đài Bắc, Trung Quốc

167

71

-57,5

Malaysia

1.183

1.046

-11,6

Mỹ

73

441

504,1

New Zealand

478

0

-100,0

Somalia

378

0

-100,0

Canada

437

0

-100,0

Argentina

1.024

643

-37,2

Chile

143

847

492,3

Myanmar

77

35

-54,5

Tây Ban Nha

135

1.216

800,7

Nhật Bản

170

188

10,6

Madagascar

286

261

-8,7

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

126.650

153.790

21,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

52.780

54.375

3,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

35.378

44.910

26,9

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

16.805

28.636

70,4

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

12.671

15.079

19,0

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

5.385

7.164

33,0

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp,"" và mực ống ""Ommastrephes ,,,

3.385

3.615

6,8

030759

Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

239

2

-99,2