Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T11/2022

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T11/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T11/2021

T1-T11/2022

Tăng, giảm (%)

TG

879.987

958.466

8,9

Trung Quốc

373.736

398.275

6,6

Việt Nam

220.823

243.108

10,1

Peru

105.618

115.331

9,2

Thái Lan

54.669

52.949

-3,1

Indonesia

15.145

20.148

33,0

Mauritania

15.238

24.979

63,9

Philippines

7.887

15.562

97,3

Canada

678

1.882

177,6

Malaysia

9.087

6.876

-24,3

Russian Federation

8.713

4.789

-45,0

Argentina

24.772

16.085

-35,1

Senegal

1.196

2.155

80,2

Nhật Bản

752

1.091

45,1

New Zealand

8.709

2.428

-72,1

Madagascar

838

1.882

124,6

Mỹ

8.243

3.263

-60,4

Đài Bắc, Trung Quốc

4.286

2.871

-33,0

Ấn Độ

726

402

-44,6

Chile

15.277

26.214

71,6

Somalia

704

1118

58,8

Tây Ban Nha

437

13.879

3076,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T11/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T11/2022

T1-T11/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

879.987

958.466

8,9

030752

Bạch tuộc đông lạnh

342.447

379.658

10,9

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

241.619

249.488

3,3

030751

Bạch tuộc tươi/ sống/ ướp lạnh

119.824

120.469

0,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

117.677

140.641

19,5

160555

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

38.876

37.533

-3,5

030749

Mực nang ""Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp."" và mực ống ""Ommastrephes ...

18.407

29.865

62,2

030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

351

61

-82,6

030759

Bạch tuộc đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

786

751

-4,5