Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

World

857.877

878.108

2,4

Trung Quốc

356.189

368.511

3,5

Việt Nam

219.751

196.313

-10,7

Peru

101.488

147.792

45,6

Mauritania

19.979

26.430

32,3

Thái Lan

48.112

39.262

-18,4

Chile

23.427

14.804

-36,8

Indonesia

18.287

15.028

-17,8

Philippines

14.160

18.633

31,6

Argentina

14.838

6.706

-54,8

Tây Ban Nha

12.638

14.269

12,9

Madagascar

1.146

2.154

88,0

Malaysia

6.069

4.539

-25,2

Mỹ

2.868

556

-80,6

Senegal

1.950

980

-49,7

Brazil

222

1.085

388,7

Hy Lạp

106

4.810

4.437,7

Vanuatu

902

1.094

21,3

     

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm 

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

857.877

878.108

2,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

331.055

290.198

-12,3

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

226.841

269.224

18,7

160554

Mực nang, mực ống chế biến

124.912

151.247

21,1

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

112.667

107.362

-4,7

160555

Bạch tuộc chế biến

34.066

34.883

2,4

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

27.530

24.376

-11,5

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

55

617

1,021.8