Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Hàn Quốc T1-T10/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2021

T1-T10/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

781.293

858.364

9,9

Trung Quốc

329.554

356.078

8,0

Việt Nam

191.517

220.020

14,9

Peru

97.886

101.488

3,7

Thái Lan

49.718

48.291

-2,9

Mauritania

11.438

19.979

74,7

New Zealand

7.112

2.427

-65,9

Indonesia

13.863

18.353

32,4

Philippines

6.867

14.160

106,2

Nga

8.099

4.789

-40,9

Malaysia

8.481

6.156

-27,4

Argentina

24.237

14.838

-38,8

Đài Bắc, Trung Quốc

3.949

2.813

-28,8

Madagascar

664

1.146

72,6

Somalia

577

1.118

93,8

Nhật Bản

702

969

38,0

Mỹ

8.243

2.868

-65,2

Sản phẩm mực, bạch tuộc NK của Hàn Quốc, T1-T10/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

 

Sản phẩm

T1-T10/2021

T1/T10/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

781.293

858.364

9,9

030752

Bạch tuộc đông lạnh

292.885

331.673

13,2

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

220.776

226.790

2,7

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

107.523

112.667

4,8

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

107.755

124.879

15,9

160555

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

34.593

34.019

-1,7

030749

Mực nang ""Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp."" và mực ống ""Ommastrephes ...

16.643

27.530

65,4

030742

Mực nang, mực ống tươi/sống/ướp lạnh

332

55

-83,4

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối hoặc ngâm nước muối

786

751

-4,5