Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1/2024
Nguồn: ITC
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc, T1/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2023
|
T1/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
86.625
|
91.390
|
5,5
|
Trung Quốc
|
37.769
|
41.385
|
9,6
|
Việt Nam
|
23.691
|
24.458
|
3,2
|
Peru
|
13.440
|
10.221
|
-24,0
|
Thái Lan
|
3.575
|
3.623
|
1,3
|
Indonesia
|
1.925
|
2.186
|
13,6
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
32
|
1.924
|
5912,5
|
Argentina
|
643
|
1.520
|
136,4
|
Mauritania
|
2.565
|
1.371
|
-46,5
|
Philippines
|
1.204
|
1.347
|
11,9
|
Chile
|
366
|
925
|
152,7
|
Malaysia
|
643
|
530
|
-17,6
|
Uruguay
|
5
|
327
|
6440,0
|
Mỹ
|
204
|
267
|
30,9
|
Vanuatu
|
64
|
222
|
246,9
|
Tây Ban Nha
|
190
|
213
|
12,1
|
Ấn Độ
|
7
|
116
|
1557,1
|
Senegal
|
231
|
54
|
-76,6
|
Myanmar
|
35
|
46
|
31,4
|
Nhật Bản
|
40
|
45
|
12,5
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2023
|
T1/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
86.625
|
91.390
|
5,5
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
26.116
|
33.917
|
29,9
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
14.338
|
15.450
|
7,8
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
33.594
|
29.337
|
-12,7
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
4.140
|
4.276
|
3,3
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
2.448
|
3.826
|
56,3
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
5.984
|
4.518
|
-24,5
|