Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc năm 2023
Nguồn: ITC
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc năm 2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2022
|
2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.051.435
|
1.080.664
|
2,8
|
Trung Quốc
|
441.052
|
473.171
|
7,3
|
Việt Nam
|
265.157
|
242.388
|
-8,6
|
Peru
|
126.960
|
162.374
|
27,9
|
Chile
|
27.976
|
32.172
|
15,0
|
Thái Lan
|
56.684
|
45.640
|
-19,5
|
Mauritania
|
27.991
|
24.814
|
-11,4
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
3.049
|
12.170
|
299,1
|
Argentina
|
18.003
|
17.552
|
-2,5
|
Philippines
|
17.419
|
17.758
|
1,9
|
Indonesia
|
21.814
|
17.460
|
-20,0
|
Vanuatu
|
1.458
|
7.037
|
382,6
|
Mexico
|
19
|
2.426
|
12.668,4
|
Malaysia
|
7.208
|
4.940
|
-31,5
|
Uruguay
|
67
|
1.632
|
2.335,8
|
Venezuela
|
335
|
556
|
66,0
|
Senegal
|
2.157
|
1.309
|
-39,3
|
Nhật Bản
|
1.285
|
1.416
|
10,2
|
Mỹ
|
3.584
|
2.957
|
-17,5
|
Nga
|
5.071
|
576
|
-88,6
|
Ấn Độ
|
477
|
446
|
-6,5
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc năm 2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2022
|
2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.051.435
|
1.080.664
|
2,8
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
274.468
|
340.423
|
24,0
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
155.760
|
175.482
|
12,7
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
417.560
|
368.323
|
-11,8
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
41.207
|
41.560
|
0,9
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
32.388
|
30.606
|
-5,5
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
923
|
622
|
-32,6
|