Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc năm 2022
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
2021
2022
Tăng, giảm (%)
Tổng NK
975.345
1.052.162
7,9%
Trung Quốc
420.171
441.105
5,0%
Việt Nam
247.852
265.435
7,1%
Peru
114.385
126.960
11%
Thái Lan
58.271
56.859
-2,4%
Mauritania
17.711
27.993
58,1%
Indonesia
17.389
22.030
26,7%
Philippines
9.417
17.417
85%
Malaysia
9.657
7.206
-25,4%
New Zealand
8.664
2.428
-72%
Nga
9.220
5.073
-45%
Argentina
23.202
18.003
-22,4%
Canada
2.907
1.882
-35,3%
Somalia
407
1.118
174,7%
Senegal
2.023
2.156
6,6%
Ấn Độ
779
478
-38,6%
Chile
15.250
27.977
83,5%
Đài Bắc, Trung Quốc
8.134
3.049
-62,5%
Nhật Bản
1.254
1.283
2,3%
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc năm 2022
Mã HS
Sản phẩm
Tăng/giảm (%)
030752
Bạch tuộc đông lạnh
390.381
418.232
030743
Mực nang, mực ống đông lạnh
258.642
274.469
6,1%
160554
Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)
128.575
155.811
21,2%
030751
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
132.782
129.064
-2,8%
160555
Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)
42.838
41.208
-3,8%
030749
Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp,"" và mực ống ""Ommastrephes ,,,
20.970
32.390
54,5%
030759
Bạch tuộc hun khói/ đông lạnh/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
727
922
26,8%