(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG MỰC, BẠCH TUỘC CỦA HÀN QUỐC NĂM 2020
|
Nguồn cung
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
↑↓%
|
Trung Quốc
|
208.508
|
210.096
|
0,8
|
Peru
|
89.213
|
86.781
|
-2,7
|
Việt Nam
|
36.732
|
34.611
|
-5,8
|
Thái Lan
|
7.619
|
6.546
|
-14,1
|
Philippines
|
2.343
|
1.343
|
-42,7
|
Nhật Bản
|
590
|
945
|
60,2
|
Indonesia
|
580
|
566
|
-2,4
|
Chile
|
26
|
230
|
784,6
|
Tây Ban Nha
|
47
|
77
|
63,8
|
Ấn Độ
|
4
|
40
|
900,0
|
Căm pu chia
|
1
|
19
|
1.800,0
|
Đài Loan
|
4
|
2
|
-50,0
|
New Zealand
|
2
|
1
|
-50,0
|
Tổng thế giới
|
345.750
|
341.258
|
-1,3
|
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC NĂM 2020
HS
|
Sản phẩm
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
↑↓%
|
160554
|
Mực chế biến (trừ xông CO)
|
145.734
|
146.433
|
0,5
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh
|
126.448
|
126.359
|
-0,1
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)
|
43.850
|
38.821
|
-11,5
|
030749
|
Mực tươi sống
|
28.519
|
28.045
|
-1,7
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối
|
1.199
|
1.600
|
33,4
|
Tổng nhập khẩu
|
345.750
|
341.258
|
-1,3
|