Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc 9 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, QI- QIII/2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

218.263

-22,3

700.846

-2,4

100

030752

Bạch tuộc đông lạnh

79.902

-9,8

257.249

6,7

36,7

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

52.815

-47,1

206.082

-10,6

29,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

29.095

-26,8

97.508

2,0

13,9

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

41.042

9,8

93.928

-4,6

13,4

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

10.755

7,4

30.741

7,4

4,4

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

4.396

-14,7

14.365

-36,5

2,0

030759

Bạch tuộc khô/muối/hun khói

185

45,7

659

-28,1

0,1

030742

Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh

73

10,6

314

20,8

0,04

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Hàn Quốc, QI- QIII/2021 (nghìn USD) 

Nguồn cung cấp

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

218.263

-22,3

700.846

-2,4

100

Trung Quốc

93.558

-17,5

294.131

-7,5

42,0

Việt Nam

53.454

-8,3

167.849

4,8

23,9

Peru

25.231

-38,6

88.820

8,9

12,7

Thái Lan

14.192

9,5

46.341

14,8

6,6

Argentina

4.286

-77,2

23.740

-28,8

3,4

Chile

6.196

-49,8

14.656

-46,3

2,1

Indonesia

4.660

8,6

12.054

-2,7

1,7

Mauritania

2.185

-58,3

9.154

-21,7

1,3

Mỹ

1.151

115,9

8.243

116,7

1,2

Nga

1.014

320,7

7.927

616,7

1,1

Malaysia

2.382

9,8

7.502

27,9

1,1

New Zealand

2.071

-27,3

6.240

2,7

0,9

Philippines

2.918

11,6

5.961

-2,5

0,9

Đài Loan

2.596

47,7

3.399

9,0

0,5

Mexico

894

4.157,1

894

615,2

0,1