Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

74,728

-14,1

557,310

6,3

100

030752

Bạch tuộc đông lạnh

29,141

-6,6

206,488

12,3

37,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

18,983

-37,7

172,249

7,0

30,9

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

13,413

10,3

66,299

-9,5

11,9

160554

Mực nang, mực ống chế biến

8,493

-1,8

76,906

19,2

13,8

160555

Bạch tuộc chế biến

2,970

3,2

22,956

6,9

4,1

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp., ...

1,704

1,7

11,673

-39,1

2,1

030742

Mực nang, mực ống tươi/sống/ướp lạnh

0,024

4,3

0,265

22,1

0,0

030759

Bạch tuộc khô, muối, ngâm muối

0

 

0,474

-39,9

0,1

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Hàn Quốc, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

74,728

-14,1

557,310

6,3

100

Trung Quốc

30,712

-19,8

231,288

-4,8

41,5

Việt Nam

20,295

2,7

134,687

10,7

24,2

Peru

6,024

17,4

69,613

52,6

12,5

Thái Lan

4,825

-2,0

36,973

14,4

6,6

Argentina

1,388

-81,2

20,842

-5,1

3,7

Chile

3,487

-45,9

11,946

-44,1

2,1

Indonesia

1,464

24,7

8,859

-4,5

1,6

Mauritania

1,415

44,2

8,383

12,8

1,5

Nga

934

2,494,4

7,847

770,9

1,4

Mỹ

423

176,5

7,515

119,5

1,3

Malaysia

595

-1,8

5,717

32,9

1,0

New Zealand

304

-55,5

4,472

14,3

0,8

Philippines

1,132

33,5

4,174

-4,0

0,7

Đài Loan

1,461

664,9

2,264

45,9

0,4

Madagascar

0,131

0

0,378

20,0

0,1