Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, 5 tháng đầu năm 2021
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T5/2021 (triệu USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T5/2021
|
% tăng, giảm
|
T1-5/2021
|
% tăng, giảm
|
|
Tổng mực, bạch tuộc
|
30,598
|
2
|
124,544
|
-1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
13,287
|
63
|
58,588
|
24
|
030751
|
Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh
|
12,586
|
-20
|
40,970
|
-18
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
2,806
|
-22
|
16,707
|
12
|
030749
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
1,905
|
-29
|
7,805
|
-41
|
030759
|
Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ướp muôi
|
14
|
-
|
474
|
-23
|
Top 20 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Mỹ, T1-T5/2021 (triệu USD)
|
Nguồn cung cấp
|
T5/2021
|
% tăng, giảm
|
T1-5/2021
|
% tăng, giảm
|
Tổng TG
|
30,598
|
2
|
124,544
|
-1
|
Trung Quốc
|
18,949
|
-16
|
76,196
|
-3
|
Peru
|
8,376
|
153
|
33,097
|
24
|
Việt Nam
|
2,593
|
-26
|
11,763
|
-28
|
Thái Lan
|
562
|
-21
|
2,389
|
-24
|
Philippines
|
71
|
-9
|
583
|
12
|
Indonesia
|
29
|
-54
|
94
|
-28
|
Nhật Bản
|
17
|
-6
|
196
|
125
|